Đội tuyển bóng đá quốc gia Nouvelle-Calédonie
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Les Cagous (Những chú chim kagu) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Nouvelle-Calédonie | ||
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Thierry Sardo | ||
Thi đấu nhiều nhất | Bertrand Kaï (41) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Bertrand Kaï (23) | ||
Sân nhà | Sân vận động Numa-Daly Magenta | ||
Mã FIFA | NCL | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 158 ![]() | ||
Cao nhất | 93 (8.2013) | ||
Thấp nhất | 191 (4-5.2016) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 166 ![]() | ||
Cao nhất | 56 (5.9.1971) | ||
Thấp nhất | 175 (7.2002) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 19 tháng 9 năm 1951) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Papua New Guinea; 3 tháng 9 năm 1991) ![]() ![]() (Fiji; 1 tháng 7 năm 2003) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Auckland, New Zealand; 2002) | |||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1973) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2008, 2012) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nouvelle-Calédonie (tiếng Pháp: Équipe de Nouvelle-Calédonie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Nouvelle-Calédonie do Liên đoàn bóng đá Calédonie quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Nouvelle-Calédonie là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai ngôi vị á quân cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 2008 và 2012 cùng với 6 chức vô địch đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương.
Danh hiệu
- Bóng đá nam tại Pacific Games:
1963; 1969; 1971; 1987; 2007; 2011
1966; 1975; 2003
1991
Thành tích tại giải vô địch thế giới
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | St | T | H | B | BT | BB |
![]() | Hạng 3 | 3rd | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 6 |
![]() | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 12 | |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 |
![]() | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2008 | Á quân | 2nd | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 10 |
![]() | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 19 | 7 | |
![]() | Bán kết | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 |
![]() ![]() | Bỏ cuộc | |||||||
Tổng cộng | 2 lần á quân | 6/11 | 27 | 12 | 4 | 11 | 65 | 52 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương
Năm | Vòng | Hạng | St | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | Vô địch | 1st | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 3 |
![]() | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 17 | 2 |
![]() | Vô địch | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 20 | 3 |
![]() | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 2 | |
![]() | Á quân | 2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 4 |
![]() | Hạng tư | 4th | 5 | 3 | 0 | 2 | 26 | 8 |
![]() | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 0 | 2 | 16 | 11 |
![]() | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 0 | 1 | 26 | 4 |
![]() | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 8 |
![]() | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 19 | 3 |
![]() | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 29 | 3 |
![]() | Vô địch | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 3 |
![]() | 1st | 7 | 6 | 0 | 1 | 36 | 3 | |
2015 | Không tham dự | |||||||
![]() | Á quân | 2nd | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 2 |
Tổng cộng | 13/14 | 7 lần vô địch | 65 | 48 | 4 | 13 | 250 | 57 |
Đội hình
Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022.[3]
Cập nhật thống kê đến ngày 24 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp New Zealand.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Rocky Nyikeine | 26 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 22 | 0 | ![]() | |
1TM | Mickaël Ulile | 16 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 10 | 0 | ![]() | |
1TM | Jean-Gilles Hnamuko | 2 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
2HV | Emile Béaruné (Đội trưởng) | 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 41 | 0 | ![]() | |
2HV | Joël Wakanumuné | 30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) | 40 | 1 | ![]() | |
2HV | Joseph Athale | 11 tháng 7, 1995 (28 tuổi) | 15 | 0 | ![]() | |
2HV | Jean-Brice Wadriako | 15 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 11 | 1 | ![]() | |
2HV | Pierre Kauma | 4 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 6 | 0 | ![]() | |
2HV | Jean-Luc Decoire | 16 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
2HV | William Rokuad | 1 | 0 | ![]() | ||
2HV | Vincent Vakié | 1 | 0 | ![]() | ||
2HV | Louis Piaa | 1 | 0 | ![]() | ||
2HV | Wesley Lautoa | 25 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 0 | 0 | Unattached | |
3TV | César Zeoula | 29 tháng 8, 1989 (34 tuổi) | 35 | 10 | ![]() | |
3TV | Cédric Sansot | 13 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 21 | 0 | ![]() | |
3TV | Richard Sele | 31 tháng 8, 1989 (34 tuổi) | 18 | 3 | ![]() | |
3TV | Cédric Decoire | 15 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 9 | 3 | ![]() | |
3TV | Joris Kenon | 29 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
3TV | Pierre Bako | 9 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
3TV | Christopher Wacalie | 1 | 0 | Unattached | ||
3TV | Robert Neoere | 18 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Bertrand Kaï | 6 tháng 6, 1983 (41 tuổi) | 43 | 23 | ![]() | |
4TĐ | Georges Gope-Fenepej | 23 tháng 10, 1988 (35 tuổi) | 21 | 15 | ![]() | |
4TĐ | Jean-Philippe Saïko | 29 tháng 8, 1990 (33 tuổi) | 10 | 12 | ![]() | |
4TĐ | Morgan Mathelon | 12 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Jordan Wetria | 2 | 1 | ![]() | ||
4TĐ | Germain Haewegene | 13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Titouan Richard | 4 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Lues Waya | 1 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Rodrigue Waloné | 0 | 0 | ![]() |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “New Caledonia Official Team List”. Oceania Football Confederation. ngày 23 tháng 5 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Nouvelle-Calédonie Lưu trữ 2012-05-13 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
|