Caproni Ca.114

Caproni Ca.114
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Caproni
Chuyến bay đầu 1933
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Peru
Số lượng sản xuất 36

Caproni Ca.114 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh, chế tạo ở Italy vào đầu thập niên 1930.

Quốc gia sử dụng

 Peru
  • Cuerpo Aeronáutico del Perú

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,68 m (25 ft 2 in)
  • Sải cánh: 10,50 m (34 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2,54 m (8 ft 4 in)
  • Diện tích cánh: 25,7 m2 (276 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.310 kg (2.888 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.660 kg (3.660 lb)
  • Powerplant: 1 × Bristol Mercury IV, 395 (trên độ cao 4.000 m) kW (530 (trên độ cao 13.125 ft) hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 355 km/h (221 mph)
  • Tầm bay: 600 km (373 dặm)
  • Trần bay: 9.500 m (31.170 ft)
  • Vận tốc lên cao: 12,5 m/s (2.460 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Breda-SAFAT 7,7 mm (.303 in)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Ghi chú

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 235.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 891 Sheet 10.
    • Green, William, and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters: An Illustrated Encyclopedia of Every Fighter Aircraft Built and Flown. New York: SMITHMARK Publishers, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
    Cơ sở ở Taliedo
    Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
    Cantieri Aeronautici
    Bergamaschi (CAB)
    A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
    Caproni Reggiane
    Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
    Caproni Vizzola
    F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
    Caproni Trento
    Trento F-5
    Tên gọi khác
    Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1