Chi Bách tử liên

Chi Bách tử liên
Agapanthus africanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Agapanthoideae
Chi (genus)Agapanthus
L'Hér., 1788
Loài điển hình
Agapanthus africanus
T.Durand & Schinz, 1894

Các loài
xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Tulbaghia Heist. 1755, rejected name, not L. 1771
  • Abumon Adans.
  • Mauhlia Dahl

Bách tử liên hay Thanh anh (danh pháp khoa học: Agapanthus) là tên một chi thực vật có hoa trong phân họ Agapanthoideae thuộc họ Amaryllidaceae.[2]

Một số loài Agapanthus thường được gọi là loài hoa huệ sông Nile (hoặc loài hoa huệ châu Phi ở Anh), mặc dù chúng không phải là huệ và tất cả các loài có nguồn gốc từ Nam Phi (South Africa, Lesotho, Swaziland, Mozambique) mặc dù một số đã trở được trồng ở những nơi rải rác trên khắp thế giới (Australia, Anh, Mexico, Ethiopia, Jamaica, vv).

Ranh giới giữa các loài không rõ ràng trong chi, và mặc dầu được nghiên cứu kỹ lưỡng, con số được các cơ quan thẩm quyền công nhận chỉ khoảng từ 6 đến 10 loài. Loài điển hình cho chi này là Agapanthus africanus.[3] Nhiều cây lai, và giống cây trồng đã được tạo ra. Chúng được trồng trọt tại những khu vực ấm áp trên khắp thế giới.[4]

Các loài

  • Agapanthus africanus (L.) Hoffmanns., 1824
  • Agapanthus campanulatus F.M.Leight., 1934
    • Agapanthus campanulatus subsp. patens (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
  • Agapanthus caulescens Spreng., 1901
    • Agapanthus caulescens subsp. gracilis (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
  • Agapanthus coddii F.M.Leight., 1965
  • Agapanthus dyeri Leight.
  • Agapanthus inapertus Beauverd, 1912
    • Agapanthus inapertus subsp. hollandii (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
    • Agapanthus inapertus subsp. intermedius F.M.Leight., 1965
    • Agapanthus inapertus subsp. pendulus (L.Bolus) F.M.Leight., 1965
  • Agapanthus nutans Leight.
  • Agapanthus praecox Willd., 1809
    • Agapanthus praecox subsp. minimus (Lindl.) F.M.Leight., 1965
    • Agapanthus praecox subsp. orientalis (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
  • Agapanthus walshii L.Bolus, 1920

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Agapanthus”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ Agapanthus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ "Agapanthus" In: Index Nominum Genericorum. In: Regnum Vegetabile (see External links below).
  4. ^ Anthony Huxley, Mark Griffiths, and Margot Levy (1992). The New Royal Horticultural Society Dictionary of Gardening. The Macmillan Press,Limited: London. The Stockton Press: New York. ISBN 978-0-333-47494-5 (set).

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Loa kèn đỏ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s