Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018
Dưới đây là danh sách các đội hình của các đội tuyển tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018. Giải đấu diễn ra vào tháng 1 năm 2018 ở Trung Quốc. Vì giải không nằm trong Lịch thi đấu quốc tế của FIFA nên các câu lạc bộ không bắt buộc phải nhả cầu thủ.
Mỗi đội tuyển phải lên danh sách 23 cầu thủ trong đội hình.
Bảng A
Trung Quốc
Trung Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[1]
Huấn luyện viên: Massimiliano Maddaloni
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Li Zheng | (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Zhou Yuchen | (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
23 | 1TM | Chen Wei | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Huang Zhengyu | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Li Xiaoming | (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Liu Yang | (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Cao Chuẩn Dực | (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
13 | 2HV | Li Hailong | (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | Nie Aoshuang | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | 2HV | Li Shuai | (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | 2HV | Liu Yiming | (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | 2HV | Deng Hanwen | (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Yao Junsheng | (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | He Chao | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Tang Shi | (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Zhang Yuan | (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | 3TV | Liu Ruofan | (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | Nan Song | (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
22 | 3TV | Ba Dun | (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
7 | 4TĐ | Wei Shihao | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Feng Boyuan | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | 4TĐ | Hu Jinghang | (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | 4TĐ | Yang Liyu | (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
Qatar
Qatar được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[2]
Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Mohammed Al-Bakri | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Yousef Hassan | (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Meshaal Barsham | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Shahab Al-Leishi | ![]() | ||||
2HV | Abdulrashid Omar | ![]() | ||||
2HV | Bassam Al-Rawi | (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Yousef Aymen | (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (18 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Hashim Ali Abdullatif | ![]() | ||||
2HV | Salem Al-Hajri | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Tameem Al-Muhizea | (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Sultan Al-Brake | (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Khaled Dhaifalla | ![]() | ||||
3TV | Abdurahman Mostafa | (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Abdullah Al-Ahrak | (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmed Suhail | (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Omar Al-Amadi | (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Salah Al-Yahri | (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Khalid Muneer | (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmed Moein | (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Assim Madibo | (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Nasser Al-Nassr | (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Tarek Salman | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Almoez Ali | (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Meshaal Al-Shammeri | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Akram Afif | (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | ![]() |
Uzbekistan
Uzbekistan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[3]
Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Botirali Ergashev | (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Dilshod Xamroev | (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | 1TM | Rahimjon Davronov | (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Rustamjon Ashurmatov | (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Khojiakbar Alijonov | (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Akram Komilov | (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Abbosjon Otakhonov | (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
13 | 2HV | Islomjon Kobilov | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Oybek Rustamov | (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | 2HV | Xusniddin Gofurov | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | 2HV | Dostonbek Tursunov | (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Azizjon Ganiev | (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Odiljon Hamrobekov | (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Jasurbek Yakhshiboev | (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Javokhir Sidikov | (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Abdujamol Isroilov | (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Donier Narzullaev | (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | 3TV | Dostonbek Khamdamov | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | 3TV | Sukhrob Nurulloev | (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Zabikhillo Urinboev | (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Andrey Sidorov | (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
22 | 4TĐ | Bobir Abdixolikov | (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
Oman
Oman được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[4]
Huấn luyện viên: Hamad Al-Azani
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ibrahim Al-Mukhaini | (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Faris Al-Ghaithi | (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Bilal Al-Balushi | (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Saad Al-Araimi | ![]() | ||||
2HV | Majer Al-Saadi | ![]() | ||||
2HV | Yousuf Al-Mukhaini | ![]() | ||||
2HV | Juma Al Habsi | (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Abdulaziz Al-Gheilani | (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Hassan Al-Ajmi | (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Thani Al-Rushaidi | (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Maadh Al-Khaldi | (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Ahmed Al-Matroushi | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Azan Al-Tamtami | (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Zaher Al-Aghbari | (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Moutaz Saleh | ![]() | ||||
3TV | Matasam Al-Mahijari | (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Abdullah Fawaz | (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ibrahim Al-Sawwafi | (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmed Al-Kaabi | (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Al-Mandhar Al-Alawi | (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Marwan Taaib | (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Muhsen Al-Ghassani | (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Jameel Al-Yahmadi | (1996-07-27)27 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | ![]() |
Bảng B
Nhật Bản
Nhật Bản được đặt tên đội hình của họ vào ngày 26 tháng 12 năm 2017.[5]
Huấn luyện viên: Moriyasu Hajime
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kojima Ryosuke | (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Hatano Go | (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
23 | 1TM | Abe Koto | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Yanagi Takahiro | (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | 2HV | Hara Teruki | (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Shoji Honoya | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | 2HV | Koga Taiyo | (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | 2HV | Tatsuta Yugo | (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | 3TV | Fujitani So | (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | 3TV | Urata Itsuki | (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | 3TV | Itakura Ko | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Hatsuse Ryo | (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Morishima Tsukasa | (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Miyoshi Koji | (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Endo Keita | (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | 3TV | Iwasaki Yuto | (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Takagi Akito | (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Inoue Shion | (1997-08-03)3 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | 3TV | Kamiya Yuta | (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | 3TV | Ito Hiroki | (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Tagawa Kyosuke | (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | 4TĐ | Maeda Daizen | (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | 4TĐ | Komatsu Ren | (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
Bắc Triều Tiên
Huấn luyện viên: Ju Song-il
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Yu-il | (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | 1TM | Choe Hyok | (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | 1TM | Kang Ju-hyok | (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | An Song-il | (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Song Kum-song | (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Kim Kum-chol | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | O Chol-hyok | (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Kim Chung-il | (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | 2HV | Jong Tong-chol | (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | 2HV | Kim Nam-il | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | 3TV | Ri Un-chol | (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Jo Kwang-myong | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Jo Sol-song | (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Choe Ju-song | (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | 3TV | Kang Kuk-chol | (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | So Jong-hyok | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
22 | 3TV | Kim Kuk-bom | (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | 4TĐ | Choe Song-hyok | (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | 4TĐ | Kim Song-sun | (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Kim Yu-song | (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | 4TĐ | Ri Hun | (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | 4TĐ | Han Yong-thae | (1996-10-30)30 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() |
Thái Lan
Thái Lan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[6]
Huấn luyện viên: Zoran Janković
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Apirak Woravong | (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Nont Muangngam | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Anusith Termmee | (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Worawut Namvech | (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Santipharp Chan-ngom | (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Jakkit Wachpirom | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Saharat Pongsuwan | (1996-06-11)11 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Saringkarn Promsupa | (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Wanchai Jarunongkran | (1996-12-18)18 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Netipong Sanmahung | (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Prawee Tantatemee | (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Chaiyawat Buran | (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ratthanakorn Maikami | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Anon Amornlerdsak | (1996-11-06)6 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Supachok Sarachat | (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Nopphon Ponkam | (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Worachit Kanitsribampen | (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Tanasith Siripala | (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Picha Autra | (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Sirimongkhon Jitbanjong | (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Nattawut Sombatyotha | (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Sittichok Kannoo | (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Chenrop Samphaodi | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() |
Palestine
Palestine được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[7]
Huấn luyện viên: Ayman Sandouqa
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Naim Abuaker | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Ramzi Fakhouri | (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Kamel Kanaaneh | (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Mohammed Bassim | (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Michel Termanini | (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Saado Abdel Salam | (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Yousef Al-Ashhab | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Ahmed Zreiq | (1996-04-01)1 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Musa Firawi | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Ahmed Qatmish | (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mohanad Fannoun | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Omar Sandouqa | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Abdallah Rayyan | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Walid Abu Dan | (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mahmoud Abu Warda | (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mohammed Al-Assa | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mohammed Al-Kayed | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Oday Dabagh | (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Rami Salem | (1996-11-07)7 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Mohammed Darwish | (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Shihab Qinbar | (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Mahmoud Yousef | (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Mohammed Obeid | (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng C
Iraq
Iraq được đặt tên đội hình của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2018.[8]
Huấn luyện viên: Abdul Ghani Shahad
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ahmed Basil | 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
1TM | Ali Abdul-Hassan | 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
1TM | Haider Mohammed | 23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
2HV | Alaa Ali Mhawi | 3 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 10 | 1 | ![]() | |
2HV | Hamza Adnan | 8 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | |
2HV | Ahmed Abdul-Ridha | 2 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
2HV | Ali Lateef | 18 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
2HV | Burhan Jumaah | 1 tháng 7, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
2HV | Ali Kadhim Mohammed | 2 | 0 | ![]() | ||
2HV | Ruslan Hanoon | 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
2HV | Khudhor Ali | 0 | 0 | ![]() | ||
3TV | Bashar Resan | 22 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 13 | 4 | ![]() | |
3TV | Amjad Attwan | 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 11 | 2 | ![]() | |
3TV | Hussein Ali | 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 3 | 1 | ![]() | |
3TV | Safa Hadi | 10 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
3TV | Ahmed Mohsen Jaber | 24 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
3TV | Ali Raheem | 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
3TV | Mohammed Jaffal | 1 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 1 | 1 | ![]() | |
3TV | Ahmed Mohsen Ashour | 4 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
3TV | Ibrahim Bayesh | 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
3TV | Dhaher Hamed | 0 | 0 | ![]() | ||
4TĐ | Ayman Hussein | 22 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 12 | 9 | ![]() | |
4TĐ | Farhan Shakor | 15 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Alaa Abbas | 27 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Waleed Kareem | 6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Jordan
Jordan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 27 tháng 12 năm 2017.[9]
Huấn luyện viên: Iain Brunskill
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Obaidah Al-Zoubi | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Mahmoud Al-Kwamleh | (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Rafat Al-Rabea | (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Yazan Al-Arab | (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Mustafa Eid | (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Khaled Al-Awaqleh | (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Ibrahim Al-Khub | (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Anas Al-Awadat | |||||
3TV | Saad Al-Rousan | (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmed Al-Irsan | (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mahmoud Shawkat | (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Noor Al-Rawabdeh | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mohammad Al-Razem | (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Hassan Al-Zahrawi | (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Musa Al-Taamari | (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Yousef Abu Jalboush | (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmed Al-Maharmeh | (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Ward Al-Bari | (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Jaber Khattab | (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Suliman Abu Zema'a | (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Ahmed Al-Reyahi | (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Baha' Faisal | (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Khaled Al-Dardour | (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() |
Ả Rập Xê Út
Ả Rập Xê Út được đặt tên đội hình của họ vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[10]
Huấn luyện viên: Daniel Teglia
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Saleh Al-Wahimed | (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Mohammed Al-Yami | (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Amin Bukhari | (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Abdulelah Al-Amri | (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Mohammed Al-Baqawi | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Abdullah Al-Khateeb | ![]() | ||||
2HV | Muteb Al-Mufarraj | (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Awn Al-Saluli | (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Ali Lajami | (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Qassem Lajami | (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Abdullah Tarmin | (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Rakan Al-Anazi | (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ali Al-Asmari | (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Sultan Al-Farhan | (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Fahad Al-Jumaiah | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Rakan Al-Hafdhi | (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Yousef Al-Harbi | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Abdullah Al-Khaibari | (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Osama Al-Khalaf | (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mojahed Al-Munee | (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Sami Al-Najei | (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Fahad Al-Rashidi | (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Hamdan Al-Shamrani | (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Abdulaziz Al-Aryani | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Jaber Assiri | (1997-09-24)24 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | ![]() |
Malaysia
Malaysia được đặt tên đội hình của họ vào ngày 29 tháng 12 năm 2017.[11]
Huấn luyện viên: Ong Kim Swee
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Norman Haikal Rendra Iskandar | (2004-01-22)22 tháng 1, 2004 (13 tuổi) | ![]() | ||
11 | 1TM | Ifwat Akmal | (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | 1TM | Haziq Nadzli | (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Dominic Tan | (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Adam Nor Azlin | (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | 2HV | Mohammad Iqbal Ali | (2004-10-27)27 tháng 10, 2004 (13 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Shivan Pillay | (2000-12-07)7 tháng 12, 2000 (17 tuổi) | ![]() | ||
17 | 2HV | Adib Zainudin | (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | 2HV | Irfan Zakaria | (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | 3TV | Syazwan Zaipol Bahari | (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | 3TV | Syamer Kutty Abba | (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Muhd Nor Azam Abdul Azih | (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | 3TV | Akhyar Rashid | (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | 3TV | Mohammad Afiq Haikal Haruddin | (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | ![]() | ||
19 | 3TV | Wan Kuzri Wan Kamal | (2002-08-09)9 tháng 8, 2002 (15 tuổi) | ![]() | ||
22 | 3TV | Tommy Mawat Bada | (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
23 | 3TV | Muhd Syahmi Safari | (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | 4TĐ | Safawi Rasid | (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | 4TĐ | Kogileswaran Raj | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Syazwan Andik | (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Hadi Fayyadh | (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ![]() | ||
14 | 4TĐ | Thanabalan Nadarajah | (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | 4TĐ | Dhia Azrai Naim Rosman | (2005-06-19)19 tháng 6, 2005 (12 tuổi) | ![]() |
Bảng D
Hàn Quốc
Hàn Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 5 tháng 1 năm 2018.[12]
Huấn luyện viên: Kim Bong-gil
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Song Beom-keun | (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Kang Hyun-mu | (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Lee Tae-hee | (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Park Jae-woo | (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Yoo Young-jae | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Ko Myeong-seok | (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Hwang Hyun-soo | (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Lee Sang-min | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Cho Seong-wook | (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Lee Geon | (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Kuk Tae-jung | (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Hwang Ki-wook | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Jang Yoon-ho | (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Han Seung-gyu | (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Cho Yu-min | (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Cho Jae-wan | (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Kim Moon-hwan | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Choi Jae-hoon | (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Yoon Seung-won | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Lee Keun-ho | (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Park In-hyeok | (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Kim Gun-hee | (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Cho Young-wook | (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | ![]() |
Úc
Úc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 19 tháng 12 năm 2017.[13]
Huấn luyện viên: Ante Milicic
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Glover, TomTom Glover | (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
1TM | Izzo, PaulPaul Izzo | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
1TM | Nizic, DanijelDanijel Nizic | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
2HV | Aspropotamitis, JonathanJonathan Aspropotamitis | (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | 3 | 1 | ![]() | |
2HV | Cowburn, NickNick Cowburn | (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
2HV | Deng, ThomasThomas Deng | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
2HV | Garuccio, BenBen Garuccio | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
2HV | Gersbach, AlexAlex Gersbach | (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() | |
2HV | Susnjar, AleksandarAleksandar Susnjar | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
2HV | Tongyik, RuonRuon Tongyik | (1996-12-28)28 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
3TV | Baccus, KeanuKeanu Baccus | (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
3TV | De Silva, DanielDaniel De Silva | (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() | |
3TV | Hrustic, AjdinAjdin Hrustic | (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
3TV | Mauk, StefanStefan Mauk | (2018-01-09)9 tháng 1, 2018 (-23 tuổi) | 11 | 1 | ![]() | |
3TV | McGree, RileyRiley McGree | (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (19 tuổi) | 2 | 1 | ![]() | |
3TV | O'Neill, AidenAiden O'Neill | (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
3TV | Wilson, BrandonBrandon Wilson | (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Blackwood, GeorgeGeorge Blackwood | (1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 4 | 3 | ![]() | |
4TĐ | Buhagiar, TrentTrent Buhagiar | (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Juric, DeniDeni Juric | (1997-09-03)3 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Kamau, BruceBruce Kamau | (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 3 | 1 | ![]() | |
4TĐ | Popovic, MilislavMilislav Popovic | (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 3 | 2 | ![]() | |
4TĐ | Sotirio, JaushuaJaushua Sotirio | (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | 6 | 3 | ![]() |
Syria
Syria được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[14]
Huấn luyện viên: Mohand Al Faqir
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Khaled Ibrahim | ![]() | ||||
1TM | Ahmad Kanaan | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
1TM | Talal Al Hussen | (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Fares Arnaout | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Abdullah Jenyat | ![]() | ||||
2HV | Ahmad Alyan | ![]() | ||||
2HV | Jehad Busmar | (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Khaled Kurdaghli | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Yousef Al Hamwi | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Momen Naji | (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
2HV | Zakria Hannan | (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmad Ashkar | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Zaid Garer | ![]() | ||||
3TV | Ahmad Al Ghalab | (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Tareq Hindawi | ![]() | ||||
3TV | Mohammad Al Marmour | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Mouhamad Anez | (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | ![]() | |||
3TV | Ahmad Al Ahmad | (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Hamzah Muhanaeh | (1998-07-08)8 tháng 7, 1998 (19 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Abd Al Rahman Barakat | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Abdulhadi Shalha | (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Rafat Muhtadi | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | ![]() | |||
4TĐ | Shadi Al Hamwi | ![]() |
Việt Nam
Việt Nam công bố đội hình vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[15]
Huấn luyện viên: Park Hang-seo
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22 | 1TM | Đặng Ngọc Tuấn | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
1 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
23 | 1TM | Nguyễn Văn Hoàng | (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | 2HV | Nguyễn Thành Chung | (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
21 | 2HV | Trần Đình Trọng | (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Nguyễn Trọng Đại | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Phạm Xuân Mạnh | (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | 2HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | 2HV | Đỗ Duy Mạnh | (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Lê Văn Đại | (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Phạm Đức Huy | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | 3TV | Trương Văn Thái Quý | (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | Bùi Tiến Dụng | (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Lương Xuân Trường (c) | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | 3TV | Châu Ngọc Quang | (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | 4TĐ | Phan Văn Đức | (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | ![]() |
Tham khảo
- ^ “曝U23亚洲杯国足23人名单:韦世豪领衔 无张玉宁” (bằng tiếng Trung) (ngày 4 tháng 1 năm 2018). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
- ^ “The final list of the under-23 team for the U-23 Asian Cup in China”. twitter.com (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Ўзбекистон Олимпия терма жамоасининг Хитойга йўл оладиган таркиби” (bằng tiếng Uzbek). UFF. ngày 4 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
- ^ “The Olympic national team coach Hamad Al azani announce the list of players participating in the Asian Cup China-2018”. twitter.com (bằng tiếng Ả Rập). OFA. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
- ^ “U-21 Japan National Team squad, schedule - AFC U-23 Championship China 2018”. ngày 26 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Announcing the list of elephants fighting the U23 Asian Championship Games in China” (bằng tiếng Thái). ngày 1 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
- ^ Bassil (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “2018 AFC U23 CHAMPIONSHIP: PALESTINE REGISTER LOSS & DRAW IN FRIENDLIES VS. OMAN”. footballpalestine.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “الاولمبي يعلن قائمته النهائية ويغادر الى الصين”. www.alsumaria.tv (bằng tiếng Ả Rập).
- ^ “The technical team announces the national team's list for the U-23 Asian finals” (bằng tiếng Ả Rập) (ngày 27 tháng 12 năm 2017). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
- ^ “عثة المنتخب الأولمبي تصل إلى شانغهاي الصينية واستبعاد السواط ودارسي والجهني وعبدالباسط من معسكر الرياض” (bằng tiếng Ả Rập). ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Final list of 23 players to participate in AFC U-23 2018 race in China” (bằng tiếng Mã Lai). ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
- ^ “'조영욱 포함' AFC U-23 챔피언십 최종명단 23명 확정”.
- ^ “Milicic finalises Australia U23 squad for China challenge”. ngày 19 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Final List for AFC U23 tournament, which will be held in China this month” (bằng tiếng Ả Rập). Syria Pro Sport. ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
- ^ “U23 Việt Nam lên đường sang Trung Quốc với 25 cầu thủ”. VFF. ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.