FMA AeMB.2

AeMB.1 and AeMB.2 Bombi
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo FMA
Chuyến bay đầu 9 tháng 10, 1935
Vào trang bị 1936
Thải loại 1945
Sử dụng chính Argentina Không quân Argentina
Số lượng sản xuất 16

FMA AeMB.2 Bombi là một loại máy bay ném bom được phát triển tại Argentina vào giữa thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật (AeMB.2)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 10.90 m (35 ft 9 in)
  • Sải cánh: 17.20 m (56 ft 5 in)
  • Chiều cao: 2.80 m (9 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 25.0 m2 (269 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.120 kg (4.670 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.500 kg (7.710 lb)
  • Powerplant: 1 × Wright R-1820-F3, 533 kW (715 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 285 km/h (177 mph)
  • Tầm bay: 600 km (370 dặm)
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)
  • Vận tốc lên cao: 5,5 m/s (1.100 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 × Súng Madsen 11,25 mm
  • 1 × súng máy 0.45
  • 400 kg (880 lb) bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 393. ISBN 0-7106-0710-5.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 27.
    • Rivas, Santiago (2003). Juan C. Cicalesi. “El Bombardero Argentino”. Aeroespacio (552). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2008. (tiếng Tây Ban Nha)
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Fabrica Militar de Aviones chế tạo

    C.1 • C.2 • C.3 • C.4

    MB.1 • MB.2 • ME.1 • MO.1 • MOe.1 • MOe.2 • MS.1 • T.1

    FMA 20 • FMA 21 • IAe 22 • IAe 23 • IAe 24 • IAe 25 • IAe 27 • IAe 28 • IAe 30 • IAe 31 • IAe 32 • IAe 33 • IAe 34 • IAe 35 • IAe 36 • IAe 37 • IAe 38 • IA 41 • IA 43 • IA 44 • IA 45 • IA 46 • IA 47 • IAe 48 • IA 49 • IA 50 • IA 51 • IA 52 • IA 53 • IA 54 • IA 55 • IA 56 • IA 58 • IA 59 • IA 60 • IA 62 • IA 63 • IA 66 • IA 67 • IA 68 • IA 70