Fran Karačić

Fran Karačić
Karačić tập luyện cùng đội tuyển Úc năm 2018.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Fran Karačić[1]
Ngày sinh 12 tháng 5, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Zagreb, Croatia
Chiều cao 1,85 m[2]
Vị trí Hậu vệ cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brescia
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000 Kustošija
0000–2012 NK Zagreb
2012–2016 Lokomotiva
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2020 Lokomotiva 103 (7)
2015 → Lučko (cho mượn) 8 (0)
2020–2021 Dinamo Zagreb 0 (0)
2020–2021 → Lokomotiva (cho mượn) 26 (1)
2021– Brescia 42 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017 U-21 Croatia 7 (2)
2021– Úc 13 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2022

Fran Karačić (phát âm tiếng Croatia: [frâŋ kâratʃitɕ];[A] sinh ngày 12 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Serie B Brescia và đội tuyển quốc gia Úc.

Thống kê sự nghiệp

Quốc tế

Tính đến ngày 3 tháng 12 năm 2022.[3]
Úc
Năm Trận Bàn
2021 6 1
2022 7 0
Tổng 13 1
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 11 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Quốc tế Jaber Al-Ahmad, Thành phố Kuwait, Kuwait  Nepal 2–0 3–0 Vòng loại World Cup 2022

Tham khảo

  1. ^ Fran phát âm là [frân].
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Australia (AUS)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 2. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Fran Karačić tại Soccerway
  3. ^ Fran Karačić tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata

Liên kết ngoài

  • Fran Karačić tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Brescia Calcio – đội hình hiện tại
  • 1 Minelli
  • 3 Somma
  • 4 Konstantinidis
  • 7 Torregrossa
  • 8 Martinelli
  • 9 Caracciolo
  • 11 Embaló
  • 15 Coppolaro
  • 16 Curcio
  • 19 Lancini
  • 20 Ndoj
  • 21 Cortesi
  • 22 Andrenacci
  • 23 Dall'Oglio
  • 25 Bisoli
  • 27 Špalek
  • 30 Furlan
  • 31 Meccariello
  • 32 Rinaldi
  • 33 Longhi
  • 34 Tonali
  • 35 Gastaldello
  • 36 Bandini
  • 37 Pelagotti
  • 38 Rivas
  • 39 N'Diaye
  • 40 Cancellotti
  • 41 Baya
  • Head coach: Boscaglia
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Úc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s