Giải BAFTA cho phim hay nhất
Giải BAFTA cho phim hay nhất | |
---|---|
Trao cho | Tác phẩm điện ảnh xuất sắc |
Địa điểm | Vương quốc Anh |
Được trao bởi | Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc |
Trang chủ | http://www.bafta.org/ |
Giải BAFTA cho phim hay nhất (tiếng Anh: BAFTA Award for Best Film) là một hạng mục của giải thưởng Điện ảnh Viện Hàn lâm Anh quốc do Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Anh Quốc trao tặng thường niên. Danh hiệu bắt đầu được trao từ lễ trao giải BAFTA lần thứ 1 nhằm vinh danh những tác phẩm điện ảnh hay nhất từ năm 1947, nhưng đến năm 1969 giải đổi tên thành Giải BAFTA cho phim hay nhất từ bất cứ nguồn nào. Những bộ phim từ bất kì quốc gia nào đều có thể giành đề cử, mặc dù những phim của Anh cũng có thể được công nhận ở hạng mục phim Anh hay nhất, còn những tác phẩm ngoại ngữ có thể được xướng tên ở hạng mục phim không nói tiếng Anh hay nhất (từ năm 1983). Vì vậy có rất nhiều trường hợp có thể giành hai đề cử trong những hạng mục trên.
Danh sách cụ thể
Thập niên 2010
Hạng mục | Tác phẩm | Đạo diễn | Người đề cử | Quốc gia | |
---|---|---|---|---|---|
2010 (64) | |||||
Phim hay nhất | The King's Speech | Tom Hooper | Iain Canning, Emile Sherman, Gareth Unwin | ![]() | |
Thiên nga đen | Darren Aronofsky | Darren Aronofsky, Scott Franklin, Mike Medavoy, Arnold Messer, Brian Oliver | ![]() | ||
Inception | Christopher Nolan | Christopher Nolan Emma Thomas | ![]() | ||
The Social Network | David Fincher | David Fincher, Scott Rudin, Dana Brunetti, Michael De Luca, Ceán Chaffin, Kevin Spacey | ![]() | ||
Báo thù | Joel và Ethan Coen | Joel và Ethan Coen, Scott Rudin | ![]() | ||
2011 (65) | |||||
Phim hay nhất | Nghệ sĩ | Michel Hazanavicius | Thomas Langmann | ![]() | |
Tình thân | Alexander Payne | Alexander Payne, Jim Taylor, Jim Burke | ![]() | ||
Drive | Nicolas Winding Refn | Adam Siegel, Marc Platt | ![]() | ||
Người giúp việc | Tate Taylor | Brunson Green, Chris Columbus, Michael Barnathan | ![]() | ||
Tinker Tailor Soldier Spy | Tomas Alfredson | Tim Bevan, Robyn Slovo, Eric Fellner | ![]()
| ||
2012 (66) | |||||
Phim hay nhất | Argo | Ben Affleck | Grant Heslov, Ben Affleck, George Clooney | ![]() | |
Những người khốn khổ | Tom Hooper | Tim Bevan, Eric Fellner, Debra Hayward, Cameron Mackintosh | ![]() | ||
Cuộc đời của Pi | Lý An | Gil Netter, Lý An, David Womark | ![]()
| ||
Lincoln | Steven Spielberg | Steven Spielberg, Kathleen Kennedy | ![]() | ||
30' sau nửa đêm | Kathryn Bigelow | Mark Boal, Kathryn Bigelow, Megan Ellison | ![]() | ||
2013 (67) | |||||
Phim hay nhất | 12 năm nô lệ | Steve McQueen | Brad Pitt, Anthony Katagas, Dede Gardner, Jeremy Kleiner, Steve McQueen | ![]()
| |
Săn tiền kiểu Mỹ | David O. Russell | Charles Roven, Richard Suckle, Megan Ellison, Jonathan Gordon | ![]() | ||
Captain Phillips | Paul Greengrass | Scott Rudin, Dana Brunetti, Michael De Luca | ![]() | ||
Cuộc chiến không trọng lực | Alfonso Cuarón | Alfonso Cuarón, David Heyman | ![]()
| ||
Philomena | Stephen Frears | Gabrielle Tana, Steve Coogan, Tracey Seaward | ![]() | ||
2014 (68) | |||||
Phim hay nhất | Thời thơ ấu | Richard Linklater | Richard Linklater, Cathleen Sutherland | ![]() | |
Birdman or (The Unexpected Virtue of Ignorance) | Alejandro G. Iñárritu | Alejandro G. Iñárritu, John Lesher, James W. Skotchdopole | ![]() | ||
The Grand Budapest Hotel | Wes Anderson | Wes Anderson, Scott Rudin, Steven Rales, Jeremy Dawson | ![]()
| ||
The Imitation Game | Morten Tyldum | Nora Grossman, Ido Ostrowsky, Teddy Schwarzman | ![]() | ||
Thuyết yêu thương | James Marsh | Tim Bevan, Eric Fellner, Lisa Bruce, Anthony McCarten | ![]() | ||
2015 (69) | |||||
Phim hay nhất | Người trở về từ cõi chết | Alejandro G. Iñárritu | Steve Golin, Alejandro G. Iñárritu, Arnon Milchan, Mary Parent, Keith Redmon | ![]() | |
The Big Short | Adam McKay | Dede Gardner, Jeremy Kleiner, Brad Pitt | ![]() | ||
Người đàm phán | Steven Spielberg | Kristie Macosko Krieger, Marc Platt, Steven Spielberg | ![]() | ||
Carol | Todd Haynes | Elizabeth Karlsen, Christine Vachon, Stephen Woolley | ![]() | ||
Spotlight | Tom McCarthy | Blye Pagon Faust, Steve Golin, Nicole Rocklin, Michael Sugar | ![]() | ||
2016 (70) | |||||
Phim hay nhất | Những kẻ khờ mộng mơ | Damien Chazelle | Fred Berger, Jordan Horowitz, Marc Platt | ![]() | |
Cuộc đổ bộ bí ẩn | Denis Villeneuve | Dan Levine, Shawn Levy, David Linde, Aaron Ryder | ![]() | ||
I, Daniel Blake | Ken Loach | Rebecca O'Brien | ![]()
| ||
Manchester by the Sea | Kenneth Lonergan | Lauren Beck, Matt Damon, Chris Moore, Kimberly Steward, Kevin J. Walsh | ![]() | ||
Moonlight | Barry Jenkins | Dede Gardner, Jeremy Kleiner, Adele Romanski | ![]() | ||
2017 (71) | |||||
Phim hay nhất | Three Billboards: Truy tìm công lý | Martin McDonagh | Graham Broadbent, Pete Czernin, Martin McDonagh | ![]()
| |
Call Me by Your Name | Luca Guadagnino | Emilie Georges, Luca Guadagnino, Marco Morabito, Peter Spears | ![]()
| ||
Giờ đen tối | Joe Wright | Tim Bevan, Lisa Bruce, Eric Fellner, Anthony McCarten, Douglas Urbanski | ![]() | ||
Cuộc di tản Dunkirk | Christopher Nolan | Christopher Nolan, Emma Thomas | ![]()
| ||
Người đẹp và thủy quái | Guillermo del Toro | Guillermo del Toro, J. Miles Dale | ![]() | ||
2018 (72) | |||||
Phim hay nhất | Roma | Alfonso Cuarón | Alfonso Cuarón, Gabriela Rodriguez, Nicolas Celis | ![]()
| |
BlacKkKlansman | Spike Lee | Jason Blum, Spike Lee, Raymond Mansfield, Sean McKittrick, Jordan Peele, Shaun Redick | ![]() | ||
The Favourite | Yorgos Lanthimos | Cecil Dempsey, Ed Guiney, Lee Magiday, Yorgos Lanthimos | ![]()
| ||
Green Book | Peter Farrelly | Jim Burke, Brian Hayes Currie, Peter Farrelly, Nick Vallelonga, Charles B. Wessler | ![]() | ||
Vì sao vụt sáng | Bradley Cooper | Bill Gerber, Lynette Howell Taylor | ![]() | ||
2019 (73) | |||||
Phim hay nhất | 1917 | Sam Mendes | Pippa Harris, Callum McDougall, Sam Mendes, Jayne-Ann Tenggren | ![]()
| |
Người đàn ông Ireland | Martin Scorsese | Robert De Niro, Jane Rosenthal, Martin Scorsese, Emma Tillinger Koskoff | ![]() | ||
Joker | Todd Phillips | Bradley Cooper, Todd Phillips, Emma Tillinger Koskoff | ![]() | ||
Chuyện ngày xưa ở... Hollywood | Quentin Tarantino | David Heyman, Shannon McIntosh, Quentin Tarantino | ![]()
| ||
Ký sinh trùng | Bong Joon-ho | Bong Joon-ho, Kwak Sin-ae | ![]() |
Xem thêm
- Giải BAFTA cho phim Anh hay nhất
- Giải Oscar cho phim hay nhất
- Giải Điện ảnh Critics' Choice cho phim hay nhất
- Giải Quả cầu vàng cho phim ca nhạc hoặc phim hài hay nhất
- Giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Lưu trữ chính thức BAFTA (1949–2007) Lưu trữ 2007-06-21 tại Wayback Machine
- Giải BAFTA Lưu trữ 2007-06-24 tại Wayback Machine tại Internet Movie Database