Gloster Gamecock

Gamecock
Gloster Gamecock thuộc Không quân Phần Lan
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Gloster
Chuyến bay đầu 22 tháng 2 năm 1925
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Phần Lan Không quân Phần Lan
Số lượng sản xuất 108
Phát triển từ Gloster Grebe
Biến thể Nakajima A1N

Gloster Gamecock là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Không quân Hoàng gia, một phát triển của loại Mk III Grebe.

Biến thể

  • Gamecock Mk I
  • Gamecock Mk II
  • Gamecock Mk III

Quốc gia sử dụng

 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Anh
 Nhật Bản

Nakajima A1N của Nhật Bản là một bản sao chép theo giấy phép của Gamecock.

Tính năng kỹ chiến thuật (Mk. I)

Dữ liệu lấy từ The Era-Ending Gamecock [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 19 ft 8 in (5,99 m)
  • Sải cánh: 29 ft 9½ in (9,07 m)
  • Chiều cao: 9 ft 8 in (2,94 m)
  • Diện tích cánh: 264 ft² (24,52 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.930 lb (875 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.860 lb (1.297 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VI, 425 hp (317 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 155 mph [2] (135 knot, 250 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1520 m), 145 mph (126 knot, 233 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Tầm bay: 365 mi [3] (316 NM, 587 km)
  • Trần bay: 22.100 ft (6.735 m)
  • Vận tốc lên cao: 7.066 ft/phút (36 m/s) lên độ cao 1.000 ft (305 m)
  • Tải trên cánh: 10,8 lb/ft² (52,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,15 hp/lb (0,24 kW/kg)
  • Leo lên độ cao 10.000 ft (3050 m): 7,6 phút
  • Thời gian bay: 2.5 giờ

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Gloster Grebe
  • Nakajima A1N

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Không quân Hoàng gia

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Green and Swanborough 1983, p.7.
  2. ^ Thetford 1957, p.223.
  3. ^ Taylor 1989, p.421.

Tài liệu

  • Green, William and Swanborough, Gordon. "The Era-Ending Gamecock". Air Enthusiast, Number 21, April-July 1983.Bromley, Kent:Pilot Press. p. 1-8, 58-62. ISSN 0143-5450.
  • James, Derek N. Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam, 1971. ISBN 0-370-00084-6.
  • James, Derek N. Gloster Aircraft since 1917. London: Putnam and Company Ltd., 1987. ISBN 0-85177-807-0.
  • Taylor, M.J.H. (editor) Jane's Encyclopedia of Aviation. London:Bracken, 1989. ISBN 1-85170-324-1.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Royal Air Force 1918-57. London:Putnam, First edition 1957.
  • British Aircraft Directory accessed ngày 21 tháng 2 năm 2008 Lưu trữ 2007-09-16 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
  • Ed Coates collection
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Gloster nghiên cứu chế tạo
Tên định danh của hãng

Mars · I · Sparrowhawk · Mars VI Nighthawk · Mars X Nightjar • Gannet · Grebe · Grouse · Gorcock · II · III · Gamecock · Guan · Goral · Goring · IV · Goldfinch · Gambet · Gnatsnapper · VI · Gauntlet · AS.31 · TC.33 · TSR.38 · Gladiator · F.5/34 · F.9/37 · E.28/39 · Meteor · E.1/44 · Javelin · Meteor "Prone Pilot"  · GA.1 · GA.2 · GA.3 · GA.4 · GA.5