Leer (huyện)

Leer

Bản đồ của Niedersachsen với huyện Leer
Bang Niedersachsen
Thủ phủ Leer
Diện tích 1086 km²
Dân số 163,800 (2002)
Mật độ 151 /km²
Mã biển số xe LER
Trang mạng http://www.landkreis-leer.de

Leer là một huyện (Landkreis) ở Niedersachsen, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía tây bắc theo chiều kim đồng hồ) là: thành phố Emden, các huyện Aurich, Wittmund, Friesland, Ammerland, Cloppenburg và Emsland, và giáp Hà Lan (tỉnh Groningen).

Lịch sử

Năm 1744, Đông Frisia bị Phổ thôn tín. Năm 1867, vùng này được chia thành các huyện, các huyện Leer và Weener đã được thành lập. Năm 1932, các huyện này được sáp nhập.

Địa lý

Huyện tọa lạc ở phần phía nam Đông Frisia. sông Ems chảy qua huyện, ra khỏi Emsland ở phía nam và chảy vào Dollart, một vịnh ở Biển Bắc. Đảo Borkum, thuộc quần đảo Đông Frisia cũng thuộc huyện này. Một vài khu vực của huyện thuộc vườn quốc gia biển Wadden Niedersachsen.

Các thành phố và đô thị

Thành phố Samtgemeinden
  1. Borkum
  2. Leer
  3. Weener


Đô thị tự do

  1. Bunde
  2. Jemgum
  3. Moormerland
  4. Ostrhauderfehn
  5. Rhauderfehn
  6. Uplengen
  7. Westoverledingen
  • 1. Hesel
  1. Brinkum
  2. Firrel
  3. Hesel1
  4. Holtland
  5. Neukamperfehn
  6. Schwerinsdorf
  • 2. Jümme
  1. Detern
  2. Filsum1
  3. Nortmoor
1thủ phủ của Samtgemeinde

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Official website (tiếng Đức)
  • Borkum island (tiếng Đức) (tiếng Hà Lan) (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính của bang Niedersachsen, Đức   
Vùng
Hanover
Thành phố
Huyện
Ammerland • Aurich • Bentheim • Celle • Cloppenburg • Cuxhaven • Diepholz • Emsland • Friesland • Gifhorn • Goslar • Göttingen • Hameln-PyrmontHarburgHeidekreis • Helmstedt • Hildesheim • Holzminden • Leer • Lüchow-Dannenberg • Lüneburg • Nienburg • Northeim • Oldenburg • Osnabrück • Osterholz • Osterode • Peine • Rotenburg • Schaumburg • Stade • Uelzen • Vechta • Verden • Wesermarsch • Wittmund • Wolfenbüttel


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s