NGC 2659

NGC 2659
Dữ liệu quan sát
Đặc trưng vật lý
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 2659 là một cụm sao mở trong chòm sao Thuyền Phàm. Nó được phát hiện bởi John Herschel vào ngày 3 tháng 2 năm 1835. Nó thuộc lớp Trumpler III3m. Đó là một cụm trẻ, với tuổi gần 8 triệu năm. Lõi của cụm dài 1,93 Parsec (6,3 năm ánh sáng) và tổng bán kính là 3,6 pc (11,7 năm ánh sáng). Tổng số của ngôi sao đó thuộc về cụm được ước tính là 1.801 ± 608 ngôi sao và tổng khối lượng 857 ± 237 M.[1] Trong số các thành viên của nó, một là ngôi sao Be, với có thể có thêm bốn ngôi sao Be.[2]

Tham khảo

  1. ^ Santos-Silva, T.; Gregorio-Hetem, J. (ngày 6 tháng 11 năm 2012). “Characterisation of young stellar clusters”. Astronomy & Astrophysics. 547: A107. arXiv:1209.1585. Bibcode:2012A&A...547A.107S. doi:10.1051/0004-6361/201219695.
  2. ^ McSwain, M. Virginia; Gies, Douglas R. (tháng 11 năm 2005). “The Evolutionary Status of Be Stars: Results from a Photometric Study of Southern Open Clusters”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 161 (1): 118–146. arXiv:astro-ph/0505032. Bibcode:2005ApJS..161..118M. doi:10.1086/432757.

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • γ (Regor)
  • δ (Alsephina)
  • κ (Markeb)
  • λ (Suhail)
  • μ
  • ο
  • φ (Tseen Ke)
  • ψ
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • W
  • RZ
  • SV
  • SW
  • SX
  • WY
  • AF
  • AH
  • AI
  • AL
  • AO
  • AP
  • AX
  • CS
  • CU
  • CV
  • FY
  • FZ
  • GK
  • GU (F)
  • GX
  • GY
  • GZ
  • HV (E)
  • HW
  • HX
  • HY
  • HZ
  • IM
  • IP
  • IS
  • IU
  • IV
  • IW
  • IY
  • IZ
  • KK
  • KL
  • KQ
  • KT
  • KX (f)
  • LN
  • LR
  • LW
  • MV (J)
  • MX
  • NN
  • NO
  • NX
  • NY
  • NZ
  • OP
  • OU
  • PV
  • OY
  • QZ
  • V335
  • V361
  • V382
HR
  • 3178
  • 3187
  • 3204
  • 3227
  • 3234
  • 3247
  • 3250
  • 3256
  • 3294 (B)
  • 3300
  • 3330
  • 3341
  • 3356
  • 3358 (A)
  • 3359
  • 3363
  • 3371
  • 3375
  • 3382
  • 3386
  • 3388
  • 3389
  • 3390
  • 3399
  • 3404
  • 3407 (C)
  • 3426 (e)
  • 3435
  • 3444
  • 3445 (b)
  • 3448
  • 3452 (n)
  • 3453
  • 3476 (D)
  • 3477 (d)
  • 3487 (a)
  • 3488
  • 3496
  • 3497
  • 3501
  • 3503
  • 3514 (h)
  • 3520 (g)
  • 3525
  • 3535
  • 3539
  • 3542
  • 3548
  • 3551
  • 3570
  • 3574 (H)
  • 3983
  • 3591 (w)
  • 3602
  • 3611
  • 3614 (c)
  • 3629
  • 3647
  • 3656
  • 3658
  • 3667
  • 3668
  • 3670
  • 3672
  • 3674 (z)
  • 3677 (k1)
  • 3679
  • 3680
  • 3682 (l)
  • 3684 (k)
  • 3688
  • 3692
  • 3694
  • 3700
  • 3703 (K)
  • 3716
  • 3717
  • 3726
  • 3730
  • 3732
  • 3735
  • 3737
  • 3739
  • 3746
  • 3753 (I)
  • 3784
  • 3803 (N)
  • 3807
  • 3817
  • 3819 (L)
  • 3836 (M)
  • 3837
  • 3840
  • 3842 (y)
  • 3868
  • 3875 (O)
  • 3886
  • 3895
  • 3898 (u)
  • 3904
  • 3910
  • 3912 (m)
  • 3925
  • 3927
  • 3930
  • 3935
  • 3943
  • 3953
  • 3955
  • 3964
  • 3976
  • 3990 (Q)
  • 4001
  • 4010
  • 4020
  • 4023 (q)
  • 4036
  • 4038
  • 4056
  • 4061
  • 4066
  • 4080 (r)
  • 4087
  • 4093
  • 4099
  • 4107
  • 4111
  • 4134
  • 4135 (s)
  • 4136
  • 4139
  • 4143 (t)
  • 4154
  • 4167 (p)
  • 4175
  • 4180 (x)
  • 4221
  • 4292
  • 4293 (i)
  • 4296
  • 4311
  • 4316
HD
  • 67621
  • 68478
  • 68763
  • 69168
  • 69404
  • 70309
  • 71805
  • 72752
  • 72798
  • 73526
  • 75989
  • 76004
  • 78005
  • 79091
  • 81347
  • 81369
  • 83443 (Kalausi)
  • 85390 (Natasha)
  • 85512
  • 87122
  • 87652
  • 88015
  • 88862
  • 89328
  • 92155
  • 93385
  • 93453
  • 94508
  • 94724
  • 95338
  • 95509
Khác

Ngoại hành tinh
  • Gliese 1132 b
  • HD 73526 b
  • c
  • HD 75289 b
  • HD 85390 b
  • HD 83443 b
  • WASP-19b
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
  • 3256
Quần tụ thiên hà
  • Siêu cụm Thuyền Phàm
Thể loại Thể loại