Oxomemazine

Oxomemazine
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
  • R06AD08 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • US: Not approved
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 3-(5,5-Dioxido-10H-phenothiazin-10-yl)-N,N,2-trimethylpropan-1-amine
Số đăng ký CAS
  • 3689-50-7
PubChem CID
  • 19396
ChemSpider
  • 18281 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 305MB38V1C
KEGG
  • D07401 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL2104734 KhôngN
ECHA InfoCard100.020.906
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H22N2O2S
Khối lượng phân tử330.444 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=S3(=O)c1ccccc1N(c2c3cccc2)CC(C)CN(C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H22N2O2S/c1-14(12-19(2)3)13-20-15-8-4-6-10-17(15)23(21,22)18-11-7-5-9-16(18)20/h4-11,14H,12-13H2,1-3H3 ☑Y
  • Key:QTQPVLDZQVPLGV-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Oxomemazinethuốc kháng histaminekháng cholinergic thuộc nhóm hóa chất phenothiazine để điều trị ho.[1][2]

Xem thêm

  • Oxomemazine/guaifenesin

Tham khảo

  1. ^ Pujet, J. C.; Keddad, K.; Sévenier, F.; Jolivet-Landreau, I. (2002). “Comparative study of two antitussive drugs in the treatment of acute dry cough of infectious origin (prospective, randomized, single blind study)”. Thérapie. 57 (5): 457–463. PMID 12611200.
  2. ^ Lee, S. W.; Woo, C. W.; Kim, J. G. (1994). “Selectivity of oxomemazine for the M1 muscarinic receptors”. Archives of Pharmacal Research. 17 (6): 443–451. doi:10.1007/BF02979123. PMID 10319156.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s