Toiyabea alpina
Toiyabea alpina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Toiyabea R.P.Roberts, Urbatsch & Neubig |
Loài (species) | T. alpina |
Danh pháp hai phần | |
Toiyabea alpina (L.C.Anderson & Goodrich) R.P.Roberts, Urbatsch & Neubig, 2005 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Toiyabea alpina là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.C.Anderson & Goodrich) "R.P.Roberts, Urbatsch & Neubig" mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[2][3][4][5][6][7][8]
Chú thích
- ^ “Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.
- ^ The Plant List (2010). “Toiyabea alpina”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Roberts, Roland P., Urbatsch, Lowell Edward & Neubig, Kurt Maximilian. 2005. Sida 21(3): 1647-1655
- ^ Botanic Garden and Botanical Museum Berlin-Dahlem. “Details for: Astereae”. Euro+Med PlantBase. Freie Universität Berlin. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009.
- ^ UniProt. “Tribe Astereae” (HTML). Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ National Herbarium of New South Wales. “Genus Kippistia”. New South Wales FloraOnline. Royal Botanic Gardens, Sydney. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Polyarrhena Cass”. African Plants Database. South African National Biodiversity Institute, the Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève and Tela Botanica. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2009.
- ^ Tropicos, Toiyabea R.P. Roberts, Urbatsch & Neubig
Liên kết ngoài
Bài viết về chủ đề Phân họ Cúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|